VIETNAMESE

quẹt diêm

Châm diêm

word

ENGLISH

Strike a match

  
PHRASE

/straɪk ə mæʧ/

Light a match

“Quẹt diêm” là hành động chà một que diêm để tạo ra lửa.

Ví dụ

1.

Anh ấy quẹt diêm để thắp nến.

He struck a match to light the candle.

2.

Cô ấy quẹt diêm để nhóm lửa.

She struck a match to start the fire.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Strike a match khi nói hoặc viết nhé! check Strike a match to light a candle – Quẹt diêm để thắp nến Ví dụ: She struck a match to light the candle on the table. (Cô ấy quẹt diêm để thắp cây nến trên bàn.) check Strike a match in the dark – Quẹt diêm trong bóng tối Ví dụ: He struck a match in the dark to find his way. (Anh ấy quẹt diêm trong bóng tối để tìm đường.) check Strike a match to start a fire – Quẹt diêm để nhóm lửa Ví dụ: The camper struck a match to start the campfire. (Người cắm trại quẹt diêm để nhóm lửa trại.)