VIETNAMESE

quen nết

Biết thói quen

word

ENGLISH

Know one’s habits

  
PHRASE

/noʊ wʌnz ˈhæbəts/

Understand routines

“Quen nết” là trạng thái hiểu rõ thói quen hoặc hành vi của ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quen nết đồng nghiệp của mình rất rõ.

She knows her colleague’s habits very well.

2.

Anh ấy quen nết thú cưng trong giờ ăn.

He knows his pet’s habits during feeding time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Know one’s habits khi nói hoặc viết nhé! check Know someone’s daily habits – Biết thói quen hàng ngày của ai đó Ví dụ: She knows her roommate’s daily habits very well. (Cô ấy quen nết bạn cùng phòng của mình rất rõ.) check Know someone’s eating habits – Biết thói quen ăn uống của ai đó Ví dụ: He knows his partner’s eating habits by heart. (Anh ấy quen nết ăn uống của bạn đời mình.) check Know someone’s working habits – Biết thói quen làm việc của ai đó Ví dụ: The manager knows the working habits of his team. (Người quản lý quen nết làm việc của đội ngũ mình.)