VIETNAMESE

quẩy

đi bay, bay lắc

ENGLISH

hype

  
VERB

/haɪp/

Quẩy là một bữa tiệc nhảy múa có tổ chức, diễn ra tại các hộp đêm, lễ hội ngoài trời, nhà kho bỏ hoang hay bãi đất riêng tư khác, đặc trưng với những màn trình diễn của các DJ.

Ví dụ

1.

Tôi kiệt sức quay về nhà lúc 5 giờ sáng sau 1 đêm quẩy hết mình.

I came home exhausted at 5 AM after a long night of hyping.

2.

Anh ta có nhiều năng lượng thật, anh ấy đã quẩy được 2 tiếng rồi.

He has so much energy, he's been hyping for 2 hours.

Ghi chú

Một cách dùng khác của từ hype:

- sự cường điệu (hype): There was so much hype beforehand that it would have been difficult for the film to match up to our expectations of it.

(Đã có quá nhiều sự cường điệu trước đó nên bộ phim sẽ khó có thể đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi về nó.)