VIETNAMESE

Quầy thuốc

Tiệm thuốc, Quầy dược phẩm

word

ENGLISH

Pharmacy counter

  
NOUN

/ˈfɑːməsi ˈkaʊntə/

Medicine counter

“Quầy thuốc” là nơi bán các loại dược phẩm cho khách hàng.

Ví dụ

1.

Quầy thuốc cung cấp đơn thuốc.

The pharmacy counter dispenses prescriptions.

2.

Anh ấy mua vitamin tại quầy thuốc.

He bought vitamins at the pharmacy counter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Pharmacy counter nhé! check Pharmacy desk – Quầy dược phẩm Phân biệt: Pharmacy desk là quầy phục vụ dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe trong hiệu thuốc. Ví dụ: The pharmacist helped me at the pharmacy desk to find the right medication. (Nhà thuốc đã giúp tôi tại quầy dược phẩm để tìm đúng thuốc.) check Drug counter – Quầy thuốc Phân biệt: Drug counter là nơi bán các loại thuốc và dược phẩm tại cửa hàng thuốc. Ví dụ: The drug counter had a wide selection of over-the-counter medications. (Quầy thuốc có nhiều loại thuốc không cần kê đơn.) check Prescription counter – Quầy đơn thuốc Phân biệt: Prescription counter là nơi phát thuốc theo đơn trong các hiệu thuốc hoặc bệnh viện. Ví dụ: The pharmacist gave me the medication at the prescription counter. (Nhà thuốc đã phát thuốc cho tôi tại quầy đơn thuốc.)