VIETNAMESE

quay mv

word

ENGLISH

Film a music video

  
PHRASE

/fɪlm ə ˈmjuzɪk ˈvɪdioʊ/

“Quay MV” là hành động ghi hình để tạo ra một video âm nhạc.

Ví dụ

1.

Họ đang quay MV trong phòng thu.

They are filming a music video in the studio.

2.

Ban nhạc đã quay MV cho bài hát mới của họ.

The band filmed a music video for their new song.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ music video khi nói hoặc viết nhé! check Shoot a music video – quay MV Ví dụ: The artist is in Paris to shoot her new music video. (Nữ ca sĩ đang ở Paris để quay MV mới) check Release a music video – phát hành MV Ví dụ: They plan to release the music video next week. (Họ dự định phát hành MV vào tuần tới) check Star in a music video – đóng trong MV Ví dụ: He starred in the music video of a popular pop star. (Anh ấy đóng trong MV của một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng) check Music video concept – ý tưởng MV Ví dụ: The music video concept reflects the lyrics perfectly. (Ý tưởng MV phản ánh hoàn hảo nội dung bài hát)