VIETNAMESE

quẩy lên

Tăng nhiệt

word

ENGLISH

Turn up

  
PHRASE

/tɜrn ʌp/

Party hard

“Quẩy lên” là lời kêu gọi hành động vui chơi sôi động.

Ví dụ

1.

Hãy quẩy lên và tận hưởng đêm nay nào!

Let’s turn up and enjoy the night!

2.

DJ bảo đám đông hãy quẩy lên nhiệt tình hơn.

The DJ told the crowd to turn up the energy.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng từ turn up khi nói hoặc viết nhé! check Turn up the music – Tăng âm lượng nhạc Ví dụ: They turned up the music to energize the party. (Họ quẩy lên bằng cách tăng âm lượng nhạc.) check Turn up unexpectedly – Xuất hiện bất ngờ Ví dụ: He turned up unexpectedly at the celebration. (Anh ấy quẩy lên bằng cách xuất hiện bất ngờ tại buổi tiệc.) check Turn up the energy – Tăng cường năng lượng Ví dụ: The DJ turned up the energy with an exciting playlist. (DJ quẩy lên bằng cách tăng cường năng lượng với danh sách nhạc sôi động.)