VIETNAMESE
quây hãm
Bao vây
ENGLISH
Encircle
/ɪnˈsɜrkəl/
Beseige
“Quây hãm” là hành động bao vây và giữ không cho đối phương rời đi.
Ví dụ
1.
Những người lính đã quây hãm doanh trại kẻ thù.
The soldiers encircled the enemy camp.
2.
Họ quây hãm tòa nhà để chặn lối ra.
They encircled the building to block the exit.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Encircle khi nói hoặc viết nhé!
Encircle a building – Bao vây một tòa nhà
Ví dụ:
The police encircled the building to catch the suspects.
(Cảnh sát quây hãm tòa nhà để bắt giữ nghi phạm.)
Encircle someone with love – Bao quanh ai đó bằng tình yêu thương
Ví dụ:
The family encircled her with love and care.
(Gia đình quây hãm cô ấy với tình yêu thương và sự quan tâm.)
Encircle someone – Bao quanh ai đó
Ví dụ:
The crowd encircled the performers to watch closely.
(Đám đông quây hãm những người biểu diễn để theo dõi gần hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết