VIETNAMESE

quay film

word

ENGLISH

Shoot a film

  
PHRASE

/ʃut ə fɪlm/

Record

“Quay film” là hành động sử dụng máy quay để ghi lại hình ảnh động cho phim.

Ví dụ

1.

Họ đang quay film ở địa điểm này.

They are shooting a film in this location.

2.

Đạo diễn quay cảnh đó rất đẹp.

The director shot the scene beautifully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Shoot a film khi nói hoặc viết nhé! check Shoot a short film – Quay một bộ phim ngắn Ví dụ: They are shooting a short film for the competition. (Họ đang quay một bộ phim ngắn cho cuộc thi.) check Shoot a documentary film – Quay một bộ phim tài liệu Ví dụ: The team shot a documentary film about wildlife. (Đội đã quay một bộ phim tài liệu về động vật hoang dã.) check Shoot a commercial film – Quay một bộ phim thương mại Ví dụ: She directed and shot a commercial film for the brand. (Cô ấy đạo diễn và quay một bộ phim thương mại cho thương hiệu.)