VIETNAMESE

quấy đảo

Gây rối

word

ENGLISH

Disrupt

  
VERB

/dɪsˈrʌpt/

“Quấy đảo” là hành động làm rối trật tự hoặc làm gián đoạn sự yên bình.

Ví dụ

1.

Những người biểu tình quấy đảo giao thông ở trung tâm.

The protesters disrupted the traffic downtown.

2.

Cuộc họp bị quấy đảo bởi tiếng ồn lớn.

The meeting was disrupted by loud noises.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Disrupt khi nói hoặc viết nhé! check Disrupt a meeting – Gây gián đoạn một cuộc họp Ví dụ: The loud construction work disrupted the meeting. (Công việc xây dựng ồn ào đã quấy đảo cuộc họp.) check Disrupt the flow of traffic – Gây cản trở giao thông Ví dụ: The accident disrupted the flow of traffic on the highway. (Vụ tai nạn đã quấy đảo dòng chảy giao thông trên đường cao tốc.) check Disrupt someone’s routine – Gây xáo trộn thói quen của ai đó Ví dụ: The unexpected guests disrupted her daily routine. (Những vị khách bất ngờ đã quấy đảo thói quen hàng ngày của cô ấy.)