VIETNAMESE

quay chậm

Chậm rãi

word

ENGLISH

Slow motion

  
NOUN

/sloʊ ˈmoʊʃən/

Slomo

“Quay chậm” là hành động quay video với tốc độ chậm để làm nổi bật chuyển động.

Ví dụ

1.

Bộ phim có những cảnh quay chậm.

The movie included scenes in slow motion.

2.

Cô ấy quay lại điệu nhảy bằng quay chậm.

She recorded the dance in slow motion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Slow motion khi nói hoặc viết nhé! check In slow motion – Ở tốc độ chậm Ví dụ: The scene was replayed in slow motion. (Cảnh quay được chiếu lại ở tốc độ chậm.) check Slow motion effect – Hiệu ứng quay chậm Ví dụ: The director used a slow motion effect in the dramatic scene. (Đạo diễn sử dụng hiệu ứng quay chậm trong cảnh phim đầy kịch tính.) check Slow motion replay – Phát lại ở tốc độ chậm Ví dụ: They watched the slow motion replay of the goal. (Họ xem lại bàn thắng ở tốc độ chậm.)