VIETNAMESE

Quang phổ

Phổ ánh sáng, dải màu

word

ENGLISH

Spectrum

  
NOUN

/ˈspɛktrəm/

Range of wavelengths, light spectrum

Quang phổ là dải ánh sáng hoặc bức xạ điện từ được chia thành các thành phần khác nhau dựa trên bước sóng.

Ví dụ

1.

Quang phổ hiển thị các màu sắc khác nhau sau khi ánh sáng đi qua lăng kính.

The spectrum revealed various colors after the light passed through a prism.

2.

Quang phổ là nền tảng trong nghiên cứu tính chất ánh sáng.

Spectrums are fundamental in studying light properties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spectrum khi nói hoặc viết nhé! check Visible spectrum - Phổ ánh sáng nhìn thấy Ví dụ: Rainbows show the colors of the visible spectrum. (Cầu vồng thể hiện các màu sắc của phổ ánh sáng nhìn thấy.) check Broad spectrum - Phổ rộng Ví dụ: This antibiotic is effective against a broad spectrum of bacteria. (Thuốc kháng sinh này có hiệu quả chống lại phổ rộng các vi khuẩn.) check Electromagnetic spectrum - Phổ điện từ Ví dụ: Radio waves are part of the electromagnetic spectrum. (Sóng radio là một phần của phổ điện từ.)