VIETNAMESE

máy quang phổ

thiết bị phân tích quang học, máy phân tích ánh sáng

word

ENGLISH

spectrometer

  
NOUN

/ˈspɛktrəmɪtər/

optical analyzer, light spectroscope

“Máy quang phổ” là thiết bị dùng để phân tích thành phần ánh sáng hoặc bức xạ của một chất.

Ví dụ

1.

Máy quang phổ được sử dụng để đo bước sóng của ánh sáng.

The spectrometer is used to measure the wavelength of light.

2.

Máy quang phổ này cung cấp dữ liệu chi tiết cho phân tích hóa học.

This spectrometer provides detailed data for chemical analysis.

Ghi chú

Spectrometer là một từ vựng thuộc lĩnh vực quang học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mass Spectrometer - Máy quang phổ khối Ví dụ: The mass spectrometer identifies chemical compounds by their mass. (Máy quang phổ khối xác định hợp chất hóa học thông qua khối lượng của chúng.) check Optical Spectrometer - Máy quang phổ quang học Ví dụ: The optical spectrometer measures light wavelengths. (Máy quang phổ quang học đo bước sóng ánh sáng.) check Infrared Spectrometer - Máy quang phổ hồng ngoại Ví dụ: Infrared spectrometers are used in material analysis. (Máy quang phổ hồng ngoại được sử dụng trong phân tích vật liệu.)