VIETNAMESE

quáng gà

mù đêm, quáng mắt

word

ENGLISH

night blindness

  
NOUN

/naɪt ˈblaɪnd.nəs/

nyctalopia

Quáng gà là mất khả năng nhìn rõ vào ban đêm hoặc ánh sáng yếu.

Ví dụ

1.

Quáng gà thường do thiếu vitamin A gây ra.

Night blindness is often caused by vitamin A deficiency.

2.

Quáng gà khiến việc lái xe ban đêm khó khăn.

Night blindness makes driving at night difficult.

Ghi chú

Từ Night blindness là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhãn khoadinh dưỡng học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nyctalopia – Bệnh quáng gà Ví dụ: Night blindness, or nyctalopia, is a condition where vision in low light is impaired. (Quáng gà, hay còn gọi là nyctalopia, là tình trạng suy giảm thị lực trong điều kiện thiếu sáng.) check Vitamin A deficiency disorder – Rối loạn do thiếu vitamin A Ví dụ: Night blindness is commonly caused by a vitamin A deficiency disorder. (Quáng gà thường do rối loạn thiếu vitamin A gây ra.) check Low-light vision loss – Mất khả năng nhìn ban đêm Ví dụ: Patients with night blindness experience low-light vision loss even when daytime vision is normal. (Người bị quáng gà có thể nhìn bình thường ban ngày nhưng không nhìn rõ trong bóng tối.) check Rod cell dysfunction – Rối loạn tế bào que Ví dụ: Night blindness involves rod cell dysfunction in the retina. (Quáng gà liên quan đến rối loạn hoạt động của tế bào que trong võng mạc.)