VIETNAMESE
quãng đường đi bộ
khoảng cách đi bộ
ENGLISH
walking distance
/ˈwɔːkɪŋ ˈdɪstəns/
hiking distance
Quãng đường đi bộ là khoảng cách được đi bằng cách đi bộ.
Ví dụ
1.
Khách sạn nằm trong quãng đường đi bộ từ nhà ga.
The hotel is within walking distance from the station.
2.
Quãng đường đi bộ phụ thuộc vào sức bền từng người.
Walking distance depends on individual endurance.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ walking distance khi nói hoặc viết nhé!
Within walking distance - Trong quãng đường đi bộ
Ví dụ:
The park is within walking distance from the hotel.
(Công viên nằm trong quãng đường đi bộ từ khách sạn.)
Measure walking distance - Đo quãng đường đi bộ
Ví dụ:
We measured the walking distance using a fitness tracker.
(Chúng tôi đo quãng đường đi bộ bằng thiết bị theo dõi sức khỏe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết