VIETNAMESE
đường bay
đường hàng không
ENGLISH
airway
NOUN
/ˈɛrˌweɪ/
flight route
Đường bay là một hành lang xác định nối một vị trí xác định với một vị trí khác ở một độ cao xác định, dọc theo đó máy bay có thể bay khi đáp ứng các yêu cầu của đường hàng không.
Ví dụ
1.
Có một đường bay màu tím ở sây bay Luân Đôn.
There is a purple airway in London Airport.
2.
Hiện các đường bay tới châu Âu, Úc, Mỹ… Việt Nam đều đã đi vào hoạt động.
Currently, airways to Europe, Australia, America ... Vietnam have all operated.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết