VIETNAMESE

quãng cách nhảy qua

độ nhảy qua

word

ENGLISH

jumping distance

  
NOUN

/ˈʤʌmpɪŋ ˈdɪstəns/

leap distance

Quãng cách nhảy qua là khoảng cách cần để nhảy qua một vật.

Ví dụ

1.

Vận động viên đã đo quãng cách nhảy qua trước khi thực hiện.

The athlete measured the jumping distance before attempting.

2.

Cô ấy đã tính toán quãng cách nhảy một cách chính xác.

She calculated the jumping distance precisely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ jumping distance khi nói hoặc viết nhé! check Determine the jumping distance - Xác định quãng cách nhảy qua Ví dụ: The athlete determined the jumping distance before the competition. (Vận động viên đã xác định quãng cách nhảy qua trước cuộc thi.) check Improve the jumping distance - Cải thiện quãng cách nhảy qua Ví dụ: She practiced to improve her jumping distance. (Cô ấy đã luyện tập để cải thiện quãng cách nhảy qua.)