VIETNAMESE
nhây nhây
kiên trì, bền bỉ
ENGLISH
persistent
/pəˈsɪs.tənt/
tenacious, determined
Nhây nhây là trạng thái dai dẳng hoặc làm phiền một cách cố ý.
Ví dụ
1.
Cô ấy nhây nhây và không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
She is persistent and never gives up on her dreams.
2.
Nỗ lực kiên trì của anh ấy cuối cùng cũng có kết quả sau nhiều tháng làm việc.
His persistent efforts finally paid off after months of work.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của persistent (nhây nhây) nhé!
Annoyingly persistent – Dai dẳng gây khó chịu
Phân biệt:
Annoyingly persistent mô tả người cứ lặp lại hành động hoặc yêu cầu một cách phiền toái – đúng với sắc thái nhây nhây trong tiếng Việt.
Ví dụ:
He was annoyingly persistent in asking the same question.
(Anh ấy cứ nhây nhây hỏi lại cùng một câu hỏi.)
Pushy – Hay thúc ép
Phân biệt:
Pushy dùng cho người hay ép buộc hoặc lấn lướt, đôi khi thể hiện tính nhây trong giao tiếp.
Ví dụ:
She can be a bit pushy when trying to get her way.
(Cô ấy có thể hơi thúc ép khi muốn đạt được điều mình muốn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết