VIETNAMESE
quần yếm
ENGLISH
dungarees
/ˌdʌŋɡəˈriz/
overalls
Quần yếm là loại quần có dáng phần trên như chiếc yếm.
Ví dụ
1.
Tôi thấy một cái quần yếm mới trong phòng bạn, bạn đã mua ở đâu đấy?
I saw a new pair of dungarees in your room, where did you get it?
2.
Axit làm cháy một lỗ trên chiếc quần yếm của cô ấy.
The acid burned a hole in her dungarees.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa của dungarees:
- quần yếm (overalls): He was wearing a pair of blue overalls.
(Anh ấy đang mặc một chiếc quần yếm màu xanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết