VIETNAMESE
môn quản trị học
ENGLISH
management subject
/ˈmænɪʤmənt ˈsʌbʤɪkt/
Thuật ngữ Quản trị được định nghĩa là quá trình điều phối các công việc để chúng có thể được hoàn thành với hiệu suất và hiệu quả cao nhất, bằng và thông qua những người khác.
Ví dụ
1.
Tôi nghe nói rằng Johnny muốn tham gia môn quản trị học trong trường Đại học.
I heard that Johnny want to join the management subject in the University.
2.
Môn quản trị học có khó không?
Is management subject difficult?
Ghi chú
Một số tên ngành quản trị nè!
- quản trị dự án: project management
- quản trị nhân sự: personnel management
- quản trị khách sạn: hotel management
- quản trị tài chính: financial management
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết