VIETNAMESE

quản trị hành chính văn phòng

word

ENGLISH

Office Management

  
NOUN

/ˈɔfəs ˈmænəʤmənt/

Quản trị hành chính văn phòng là môn học tập trung chủ yếu vào vấn đề quản trị liên quan tới hành chính và văn phòng trong các doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Quản trị Hành chính Văn phòng là một tập hợp các hoạt động hàng ngày liên quan đến việc bảo trì một tòa nhà văn phòng.

Office Management is a set of day-to-day activities that are related to the maintenance of an office building.

2.

Anh có quen với công tác quản trị hành chính văn phòng không?

Are you familiar with the Office Management?

Ghi chú

Office Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị hành chính văn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Administrative Support – Hỗ trợ hành chính Ví dụ: Administrative support involves assisting with the everyday tasks and activities of office staff, such as scheduling, correspondence, and document preparation. (Hỗ trợ hành chính liên quan đến việc hỗ trợ các nhiệm vụ và công việc hàng ngày của nhân viên văn phòng, như lập lịch, thư từ và chuẩn bị tài liệu.)

check Document Management – Quản lý tài liệu Ví dụ: Document management refers to the process of storing, organizing, and tracking business documents and records. (Quản lý tài liệu liên quan đến quá trình lưu trữ, tổ chức và theo dõi các tài liệu và hồ sơ của công ty.)

check Office Coordination – Điều phối văn phòng Ví dụ: Office coordination involves ensuring that all aspects of the office function smoothly, from resource allocation to staff scheduling. (Điều phối văn phòng liên quan đến việc đảm bảo rằng tất cả các khía cạnh của văn phòng hoạt động trơn tru, từ phân bổ tài nguyên đến lập lịch cho nhân viên.)