VIETNAMESE

kỹ năng hành chính văn phòng

kỹ năng tin học văn phòng

word

ENGLISH

office administrative skill

  
NOUN

/ˈɔfəs ədˈmɪnəˌstreɪtɪv skɪl/

computer literacy skill

Kỹ năng hành chính là khả năng của một người biết vận dụng kiến thức và kinh nghiệm trong làm việc hành chính để có thể điều hành tốt cơ quan, tổ chức.

Ví dụ

1.

Nhân viên văn phòng bắt buộc phải có kỹ năng hành chính văn phòng cơ bản.

Office workers are required to have basic office administrative skill.

2.

Nhân viên sẽ được đào tạo về kỹ năng hành chính văn phòng trong tháng thử việc đầu tiên.

Employees will be trained in office administrative skill during the first month of probation.

Ghi chú

Office administrative skill là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ năng văn phòng và quản lý công việc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Time management – Quản lý thời gian Ví dụ: Office administrative skills often involve time management to ensure tasks are completed efficiently. (Kỹ năng hành chính văn phòng thường bao gồm quản lý thời gian để đảm bảo công việc hoàn thành hiệu quả.)

check Organizational skills – Kỹ năng tổ chức Ví dụ: Effective office administrative skills require strong organizational abilities to handle multiple tasks. (Kỹ năng hành chính văn phòng hiệu quả yêu cầu khả năng tổ chức mạnh mẽ để xử lý nhiều công việc.)

check Document management – Quản lý tài liệu Ví dụ: Office administrative skills include document management, ensuring that all paperwork is properly organized and filed. (Kỹ năng hành chính văn phòng bao gồm quản lý tài liệu, đảm bảo rằng tất cả các giấy tờ được tổ chức và lưu trữ đúng cách.)