VIETNAMESE
ngành hành chính văn phòng
ENGLISH
office administration
/ˈɔfəs ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/
Ngành hành chính văn phòng là ngành đảm nhiệm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính và lễ tân đón khách, tổ chức công tác văn thư lưu trữ hỗ trợ cho toàn thể nhân viên, ngoài ra còn có thể tư vấn pháp lý cho lãnh đạo nếu cần thiết.
Ví dụ
1.
Các văn bằng hai năm được thành lập về tư pháp hình sự, quản trị kinh doanh và ngành hành chính văn phòng.
Two-year degrees were established in criminal justice, business administration, and office administration.
2.
Chương trình học bao gồm các bằng Cử nhân Khoa học cả về ngành hàng không và ngành hàng chính văn phòng.
The curriculum covers Bachelor of Science degrees both in aviation and office administration.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trưởng phòng tổ chức hành chính:
- mail digest (bảng tóm tắt thư tín)
- telephone message form (mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại)
- address book (sổ ghi địa chỉ)
- adjusting pay rates (điều chỉnh mức lương)
- handout (tài liệu phát tay)
- hard copy (văn bản in trên giấy)
- handbook (sổ tay nhân viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết