VIETNAMESE

nghiệp vụ hành chính văn phòng

ENGLISH

office administration operation

  
NOUN

/ˈɔfəs ædˌmɪnɪˈstreɪʃən ˌɑpəˈreɪʃən/

"Nghiệp vụ hành chính văn phòng là các hoạt động liên quan đến quản lý, sắp xếp, bảo quản, truyền thông và tổ chức các thông tin trong văn phòng. "

Ví dụ

1.

Nghiệp vụ hành chính văn phòng được giao nhiệm vụ tổ chức các hồ sơ và tài liệu của công ty.

The office administration operation is tasked with organizing the company's files and documents.

2.

Nghiệp vụ quản trị văn phòng chịu trách nhiệm quản lý lịch trình và các cuộc hẹn.

The office administration operation is responsible for managing schedules and appointments.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cơ quan hành chính của Nhà nước Việt Nam: - Ministry of Justice (Bộ Tư pháp) - Ministry of Industry and Trade (Bộ Công thương) - Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải) - Ministry of Construction (Bộ Xây dựng) - Ministry of Information and Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông) - Ministry of Health (Bộ y tế) - Ministry of Culture, Sports and Tourism (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)