VIETNAMESE

quản trị bán hàng

word

ENGLISH

sales management

  
NOUN

/seɪlz ˈmænəʤmənt/

Quản trị bán hàng là một hoạt động nghiệp vụ tập trung vào việc ứng dụng thực tế các kỹ thuật bán hàng và quản lý hoạt động bán hàng của một công ty.

Ví dụ

1.

Quản trị bán hàng là một công việc rất hấp dẫn gần đây.

sales management is a strongly fascinating work lately.

2.

Phần mềm quản trị bán hàng là điều cần thiết cho các doanh nghiệp nhỏ.

The sales management software is essential for small businesses.

Ghi chú

Sales Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị bán hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Sales Strategy – Chiến lược bán hàng Ví dụ: Sales strategy refers to the approach a company uses to promote its products and convert leads into sales. (Chiến lược bán hàng là cách tiếp cận mà một công ty sử dụng để quảng bá sản phẩm và chuyển đổi các khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực tế.)

Customer Relationship Management – Quản lý mối quan hệ khách hàng Ví dụ: Customer relationship management is a strategy for managing a company's interactions with customers. (Quản lý mối quan hệ khách hàng là chiến lược quản lý các tương tác của công ty với khách hàng.)

Sales Team Leadership – Lãnh đạo đội ngũ bán hàng Ví dụ: Sales team leadership involves guiding and motivating a sales team to meet targets. (Lãnh đạo đội ngũ bán hàng liên quan đến việc hướng dẫn và động viên đội ngũ bán hàng để đạt được mục tiêu.)