VIETNAMESE

Quản lý bán hàng

Người điều hành bán hàng, Trưởng nhóm kinh doanh

word

ENGLISH

Sales Manager

  
NOUN

/seɪlz ˈmænɪʤə/

Sales Supervisor, Sales Lead

“Quản lý bán hàng” là người chịu trách nhiệm giám sát và điều phối các hoạt động bán hàng.

Ví dụ

1.

Quản lý bán hàng đặt mục tiêu hàng tháng cho đội nhóm.

The sales manager set monthly targets for the team.

2.

Quản lý bán hàng tập trung vào thúc đẩy tăng trưởng doanh thu và giữ chân khách hàng.

Sales managers focus on driving revenue growth and customer retention.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Sales Manager nhé! check Sales Supervisor – Giám sát bán hàng Phân biệt: Sales Supervisor tập trung vào việc giám sát trực tiếp các nhân viên bán hàng. Ví dụ: The sales supervisor monitored the team’s daily performance. (Giám sát bán hàng đã theo dõi hiệu suất hàng ngày của đội.) check Sales Director – Giám đốc bán hàng Phân biệt: Sales Director là vị trí cấp cao hơn, chịu trách nhiệm về chiến lược bán hàng toàn diện. Ví dụ: The sales director developed a new strategy to increase revenue. (Giám đốc bán hàng đã phát triển một chiến lược mới để tăng doanh thu.) check Account Manager – Quản lý khách hàng Phân biệt: Account Manager tập trung vào việc quản lý và duy trì mối quan hệ với khách hàng. Ví dụ: The account manager ensured client satisfaction throughout the project. (Quản lý khách hàng đã đảm bảo sự hài lòng của khách hàng trong suốt dự án.)