VIETNAMESE

quan ngại sâu sắc

word

ENGLISH

Deep concern

  
NOUN

/dip kənˈsɜrn/

Grave worry

“Quan ngại sâu sắc” là mức độ lo lắng hoặc không hài lòng rất cao về một vấn đề.

Ví dụ

1.

Báo cáo bày tỏ quan ngại sâu sắc về biến đổi khí hậu.

The report expressed deep concern about climate change.

2.

Những quan ngại sâu sắc đã được nêu lên trong cuộc họp.

Deep concerns were voiced during the meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Deep concern khi nói hoặc viết nhé! check Deep concern for humanity – Quan ngại sâu sắc về nhân loại Ví dụ: The leader expressed deep concern for humanity during the crisis. (Nhà lãnh đạo bày tỏ quan ngại sâu sắc về nhân loại trong khủng hoảng.) check Deep concern about the economy – Quan ngại sâu sắc về kinh tế Ví dụ: There is deep concern about the country’s economy. (Có quan ngại sâu sắc về tình hình kinh tế của đất nước.) check Raise deep concern – Dấy lên quan ngại sâu sắc Ví dụ: The report raised deep concern about climate change. (Báo cáo dấy lên quan ngại sâu sắc về biến đổi khí hậu.)