VIETNAMESE

quản lý quỹ

quản lí quỹ

ENGLISH

fund manager

  
NOUN

/fʌnd ˈmænəʤər/

Quản lý quỹ là một đội ngũ chuyên gia làm việc toàn thời gian và được ngân hàng giám sát được chỉ định để bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư.

Ví dụ

1.

Jim Crabbe có lẽ là nhà quản lý quỹ được báo chí đưa tin nhiều nhất vì bỏ lỡ cuộc biểu tình năm 1995.

Jim Crabbe is probably the fund manager who has gotten the most press coverage for missing the 1995 rally.

2.

Nhà quản lý quỹ có thể lựa chọn hỗn hợp trái phiếu mang lại lợi suất hấp dẫn nhất và tiềm năng tăng trưởng vốn.

The fund manager can select the mix of bonds which offers the most attractive yield and capital growth potential.

Ghi chú

Cùng phân biệt manager leader nha!

- Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.

- Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.