VIETNAMESE
quản lý nhân sự
quản lí nhân sự
ENGLISH
human resource manager
/ˈhjumən ˈrisɔrs ˈmænəʤər/
Quản lý nhân sự là người giám sát, điều hành, quản lý nguồn nhân lực trong doanh nghiệp nhằm mang đến hiệu quả tốt nhất.
Ví dụ
1.
Vui lòng gửi hồ sơ của bạn cho quản lý nhân sự của chúng tôi.
Please submit your resume to our Human Resource Manager.
2.
Theo tôi, ở một mức độ nào đó, mỗi nhà quản lý đều là nhà quản lý nhân sự.
In my opinion, to some degree every manager is a human resource manager.
Ghi chú
Cùng phân biệt manager và leader nha!
- Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.
- Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết