VIETNAMESE

ngành nhà hàng khách sạn

word

ENGLISH

Hospitality Management

  
NOUN

/ˌhɑspəˈtæləti ˈmænəʤmənt/

Ngành nhà hàng khách sạn là ngành công nghiệp không khói gắn liền phương châm hoạt động chính là mang lại cho khách hàng cảm giác thoải mái, vui vẻ và hài lòng nhất với từng dịch vụ mà họ trải nghiệm.

Ví dụ

1.

Họ có 40 năm kinh nghiệm trong ngành nhà hàng khách sạn.

They have 40 years of experience in Hospitality Management.

2.

Ngành nhà hàng khách sạn vẫn còn tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

Hospitality Management is still recruiting and training new staff.

Ghi chú

Hospitality Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành nhà hàng khách sạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Guest Services - Dịch vụ khách hàng Ví dụ: Guest services include activities like concierge services, room service, and reservations. (Dịch vụ khách hàng bao gồm các hoạt động như dịch vụ quản gia, dịch vụ phòng và đặt phòng.)

check Event Planning - Lập kế hoạch sự kiện Ví dụ: Event planning involves organizing events such as conferences, weddings, and banquets. (Lập kế hoạch sự kiện liên quan đến việc tổ chức các sự kiện như hội nghị, đám cưới và tiệc.)

check Hotel Operations - Vận hành khách sạn Ví dụ: Hotel operations focuses on overseeing all aspects of hotel management. (Vận hành khách sạn liên quan đến việc giám sát tất cả các khía cạnh của quản lý khách sạn.)