VIETNAMESE
nhà hàng - khách sạn
ENGLISH
hotel & restaurant service
NOUN
/hoʊˈtɛl & ˈrɛstəˌrɑnt ˈsɜrvəs/
Nhà hàng – Khách sạn là ngành dịch vụ mến khách và hướng tới mục tiêu chính là chăm sóc, phục vụ và thỏa mãn nhu cầu khách hàng ở mức tối ưu.
Ví dụ
1.
Anh ấy đang theo học ngành nhà hàng - khách sạn.
He's majoring in hotel & restaurant service.
2.
Tôi đang tìm 1 khoá học về nhà hàng - khách sạn.
I'm looking for a course in hotel & restaurant service.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết