VIETNAMESE

Quản lý đơn hàng

Xử lý đơn hàng, Điều hành đơn hàng

word

ENGLISH

Order Management

  
NOUN

/ˈɔːdə ˈmænɪʤmənt/

Sales Order Oversight, Transaction Tracking

“Quản lý đơn hàng” là việc theo dõi và xử lý các yêu cầu đặt hàng từ khách hàng.

Ví dụ

1.

Quản lý đơn hàng đảm bảo giao hàng đúng thời hạn và hồ sơ chính xác.

Order management ensures timely delivery and accurate records.

2.

Người quản lý đơn hàng đã tối ưu hóa quy trình để nâng cao hiệu quả.

The manager streamlined order management to enhance efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Order Management nhé! check Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho Phân biệt: Inventory Management tập trung vào việc theo dõi và quản lý lượng hàng hóa trong kho để đáp ứng đơn hàng. Ví dụ: Inventory management ensures timely order fulfillment. (Quản lý hàng tồn kho đảm bảo hoàn thành đơn hàng đúng thời hạn.) check Order Fulfillment – Hoàn thành đơn hàng Phân biệt: Order Fulfillment nhấn mạnh quy trình từ nhận đơn hàng đến giao hàng cho khách. Ví dụ: Order fulfillment involves processing and shipping customer orders. (Hoàn thành đơn hàng bao gồm xử lý và giao đơn hàng cho khách.) check Customer Order Processing – Xử lý đơn hàng của khách hàng Phân biệt: Customer Order Processing tập trung vào việc tiếp nhận và xử lý các yêu cầu đặt hàng từ khách. Ví dụ: Customer order processing is automated for faster service. (Xử lý đơn hàng của khách hàng được tự động hóa để phục vụ nhanh hơn.)