VIETNAMESE
nhân viên quản lý đơn hàng
nhân viên mua hàng
ENGLISH
merchandiser
NOUN
/ˈmɜrʧənˌdaɪzər/
purchasing staff
Nhân viên quản lý đơn hàng chịu trách nhiệm chính về đơn đặt hàng của khách trên khắp khu vực địa lý mà họ được giao.
Ví dụ
1.
Nhân viên quản lý đơn hàng chịu trách nhiệm về ngoại hình sản phẩm cũng như cung cấp sản phẩm trong các cửa hàng khác nhau.
Merchandisers are responsible for product appearance and supply in various stores.
2.
Hãy kiểm tra các mẫu với nhân viên quản lý đơn hàng và đưa ra nhận xét thích hợp nhé.
Check the samples with merchandiser and give proper comments.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết