VIETNAMESE

Quản lý công

Điều hành công việc nhà nước, Quản lý công

word

ENGLISH

Public Administration

  
NOUN

/ˈpʌblɪk ˌædmɪnɪˈstreɪʃən/

Public Sector Management, Civic Oversight

“Quản lý công” là việc điều hành các hoạt động thuộc khu vực công hoặc tổ chức nhà nước.

Ví dụ

1.

Quản lý công đảm bảo cung cấp dịch vụ nhà nước hiệu quả.

Public administration ensures effective delivery of government services.

2.

Các nhà quản lý công điều phối các sáng kiến quy mô lớn.

Managers in public administration coordinate large-scale initiatives.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Public Administration nhé! check Government Management – Quản lý chính phủ Phân biệt: Government Management tập trung vào việc điều hành các cơ quan và chương trình của chính phủ. Ví dụ: Government management ensures public services are delivered efficiently. (Quản lý chính phủ đảm bảo các dịch vụ công được cung cấp hiệu quả.) check Public Sector Management – Quản lý khu vực công Phân biệt: Public Sector Management tập trung vào các hoạt động quản lý trong các tổ chức nhà nước. Ví dụ: Public sector management includes policy implementation and resource allocation. (Quản lý khu vực công bao gồm thực thi chính sách và phân bổ nguồn lực.) check Civic Administration – Quản trị dân sự Phân biệt: Civic Administration nhấn mạnh việc quản lý các hoạt động phục vụ công dân trong cộng đồng. Ví dụ: Civic administration involves planning infrastructure projects for cities. (Quản trị dân sự bao gồm lập kế hoạch các dự án cơ sở hạ tầng cho thành phố.)