VIETNAMESE

Quản lý công nợ

Kiểm soát công nợ, Xử lý tài chính

word

ENGLISH

Debt Management

  
NOUN

/dɛt ˈmænɪʤmənt/

Accounts Oversight, Loan Supervision

“Quản lý công nợ” là việc giám sát và xử lý các khoản nợ trong doanh nghiệp hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Quản lý công nợ ngăn ngừa các vấn đề tài chính và đảm bảo dòng tiền.

Debt management prevents financial issues and ensures cash flow.

2.

Đội tài chính đã cải thiện các quy trình quản lý công nợ để kiểm soát tốt hơn.

The finance team improved debt management processes for better control.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Debt Management nhé! check Credit Control – Kiểm soát tín dụng Phân biệt: Credit Control tập trung vào việc đảm bảo các khoản nợ được trả đúng hạn và không vượt quá khả năng chi trả. Ví dụ: The credit control team monitors overdue invoices. (Nhóm kiểm soát tín dụng theo dõi các hóa đơn quá hạn.) check Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu Phân biệt: Accounts Receivable Management nhấn mạnh vào việc quản lý các khoản tiền chưa thu từ khách hàng. Ví dụ: Proper accounts receivable management improves cash flow. (Quản lý các khoản phải thu đúng cách cải thiện dòng tiền.)