VIETNAMESE
ngành quản lý công
ENGLISH
public management
/ˈpʌblɪk ˈmænəʤmənt/
Ngành quản lý công là một ngành thuộc lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước thực hiện các công việc quản lý hành chính nhà nước như thu thập, xử lý và phân tích các số liệu thống kê, giám sát quỹ, phát triển và thi hành các chính sách của chính phủ bởi các công chức, cán bộ nhà nước.
Ví dụ
1.
Anh trai tôi có bằng Thạc sĩ ngành quản lý công.
My brother has an MA in public management.
2.
Cô ấy là giáo sư ngành quản lý công tại Đại học Wales.
She's professor of public management at the University of Wales.
Ghi chú
Một số ngành quản trị:
- Quản trị kinh doanh: Business management
- Quản trị marketing: Marketing management
- Quản lý tài chính: Finance management
- Quản trị dự án: Project management
- Quản trị sự kiện: Event management
- Quản trị nhân lực: Human resource management
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết