VIETNAMESE

Quản lý chi tiêu

Điều hành ngân sách, Quản lý tài chính

word

ENGLISH

Expense Management

  
NOUN

/ɪkˈspɛns ˈmænɪʤmənt/

Budget Control, Financial Oversight

“Quản lý chi tiêu” là việc kiểm soát và điều chỉnh ngân sách để đạt được mục tiêu tài chính.

Ví dụ

1.

Quản lý chi tiêu bao gồm theo dõi và kiểm soát các giao dịch tài chính.

Expense management involves tracking and controlling financial transactions.

2.

Quản lý chi tiêu đúng cách đảm bảo tuân thủ ngân sách.

Proper expense management ensures budget adherence.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Expense Management nhé! Budget Control – Kiểm soát ngân sách Phân biệt: Budget Control tập trung vào việc quản lý và duy trì ngân sách trong các giới hạn cho phép. Ví dụ: Effective budget control helps organizations save costs. (Kiểm soát ngân sách hiệu quả giúp các tổ chức tiết kiệm chi phí.) Cost Management – Quản lý chi phí Phân biệt: Cost Management bao quát hơn, tập trung vào việc giảm thiểu chi phí trong khi vẫn đạt được mục tiêu. Ví dụ: Cost management strategies improve profitability. (Các chiến lược quản lý chi phí cải thiện lợi nhuận.) Spending Oversight – Giám sát chi tiêu Phân biệt: Spending Oversight tập trung vào việc theo dõi và kiểm soát các khoản chi cụ thể. Ví dụ: Spending oversight ensures accountability in financial transactions. (Giám sát chi tiêu đảm bảo trách nhiệm trong các giao dịch tài chính.)