VIETNAMESE
quần lọt khe
ENGLISH
thong
/θɔŋ/
G-string
Quần lọt khe là phần vải ôm ở bụng trước, cộng thêm hai dây lưng ở hai bên quần, chi tiết phía sau là bản quần cực kì nhỏ nhắn hay 1 phần dây vừa đủ để lọt vào khe mông.
Ví dụ
1.
Tôi không muốn mặc quần lọt khe bởi vì nhìn nó hở quá.
I don't want to wear that thong because it looks so revealing.
2.
Quần lọt khe là một món đồ lót nhỏ gợi cảm mà các cô gái mặc và nó rất thu hút đàn ông.
Thong is a small sexy piece of underwear that girls wear and it attracts men.
Ghi chú
Change one's underwear: Thay đổi suy nghĩ hoặc hành động của mình một cách đột ngột và không lường trước được.
Ví dụ: Quyết định đột ngột của cô ấy khiến mọi người bất ngờ và nghĩ rằng cô ấy đã thay đổi đột ngột. (Her sudden decision surprised everyone, making them think she had changed her underwear.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết