VIETNAMESE

quan lại

quan chức

ENGLISH

mandarin

  
NOUN

/ˈmændərən/

bureaucrat

Quan lại là thuật ngữ chỉ chung những người trong bộ máy nhà nước phong kiến và bộ máy nhà nước ở Việt Nam thời thuộc Pháp, từ cấp huyện trở lên gồm người điều hành là quan và những người thừa hành là lại.

Ví dụ

1.

Có vẻ như quyền lực thực sự nằm ở các quan lại, hơn là các bộ trưởng trong nội các.

It often seems that true power lies with the Civil Service mandarins, rather than cabinet ministers.

2.

Quan lại là tầng quan chức trong lịch sử ba nước Trung Quốc, Triều Tiên / Hàn Quốc và Việt Nam.

A mandarin is a class of officials in the history of three countries China, Korea/Korea and Vietnam.

Ghi chú

Quan lại (Mandarins) là tên gọi những người giữ các chức vụ từ cấp huyện (district level) trở lên trong bộ máy nhà nước phong kiến (feudal state apparatus)nhà nước thuộc địa (colonial state) (thời Pháp thuộc) ở Việt Nam trước đây.