VIETNAMESE

quán karaoke

ENGLISH

karaoke bar

  
NOUN

/ˌkɛriˈoʊki bɑr/

Quán karaoke là một loại hình kinh doanh các hình thức hát karaoke.

Ví dụ

1.

Trong các quán karaoke luôn có những người hát rất hay.

In karaoke bars, there are always people who sing really well.

2.

Có một quán karaoke trên tầng hai.

There is a karaoke bar on the second floor.

Ghi chú

Cùng phân biệt các khái niệm này nha!

- Hộp đêm (Bar) là 1 khu vực giải trí được cấp phép để bán các loại đồ uống có cồn.

Ví dụ: We were all in the bar sipping cocktails.

(Chúng tôi đều đang ở hộp đêm nhấm nháp cốc tai.)

- Quán rượu (Pub) là nơi bán đồ uống có cồn nhưng mức giá sẽ bình dân hơn bar.

Ví dụ: He was in the pub until closing time.

(Anh ấy ở quán rượu tới tận lúc đóng cửa.)

- Câu lạc bộ (Club) là nơi tập hợp những người có cùng sở thích. Bầu không khí vui vẻ hơn hộp đêm và quán rượu.

Ví dụ: We were in a club dancing to some EDM songs.

(Chúng tôi đã ở 1 câu lạc bộ và nhún nhảy theo giai điệu nhạc điện tử.)

- Phòng uống rượu (Lounge) là địa điểm vui chơi giải trí với bầu không khí thoải mái và những bộ tràng kỷ dài, êm ái.

Ví dụ: Let's meet in the cocktail lounge at the Hilton.

(Hãy gặp nhau trong phòng uống rượu cocktail ở Hilton.)