VIETNAMESE

quan hệ tình dục có tình cảm

word

ENGLISH

Emotional intimacy

  
NOUN

/ɪˈmoʊʃənl ˈɪntɪməsi/

“Quan hệ tình dục có tình cảm” là sự giao hợp dựa trên sự kết nối tình cảm.

Ví dụ

1.

Quan hệ tình dục có tình cảm củng cố mối quan hệ.

Emotional intimacy strengthens relationships.

2.

Họ coi trọng quan hệ tình dục có tình cảm trong mối quan hệ.

They value emotional intimacy in their connection.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Emotional intimacy khi nói hoặc viết nhé! check Emotional intimacy with a partner – Quan hệ tình cảm với bạn đời Ví dụ: Building emotional intimacy with a partner takes time. (Xây dựng quan hệ tình cảm với bạn đời cần thời gian.) check Cultivate emotional intimacy – Nuôi dưỡng quan hệ tình cảm Ví dụ: They worked to cultivate emotional intimacy in their marriage. (Họ đã cố gắng nuôi dưỡng quan hệ tình cảm trong hôn nhân.)