VIETNAMESE

quan hệ tập thể

word

ENGLISH

Group sex

  
NOUN

/ɡruːp sɛks/

“Quan hệ tập thể” là hành động giao hợp có sự tham gia của nhiều hơn hai người.

Ví dụ

1.

Quan hệ tập thể liên quan đến nhiều bạn tình.

Group sex involves multiple partners.

2.

Họ đã thảo luận về ý tưởng quan hệ tập thể.

They discussed the idea of group sex.

Ghi chú

Từ Group sex là một từ ghép gồm group (nhóm) và sex (quan hệ tình dục). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cấu trúc tương tự nhé! check Group therapy – Trị liệu nhóm Ví dụ: Group therapy helps individuals share their experiences. (Trị liệu nhóm giúp mọi người chia sẻ kinh nghiệm của mình.) check Group discussion – Thảo luận nhóm Ví dụ: The project began with a group discussion. (Dự án bắt đầu với một buổi thảo luận nhóm.) check Group dynamics – Động lực nhóm Ví dụ: Understanding group dynamics is crucial for team success. (Hiểu động lực nhóm rất quan trọng đối với thành công của đội.)