VIETNAMESE

quan hệ kinh tế quốc tế

ENGLISH

international economic relations

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˌɛkəˈnɑmɪk riˈleɪʃənz/

Quan hệ kinh tế quốc tế là mối quan hệ về kinh tế giữa các quốc gia hoặc giữa các quốc gia với các tổ chức kinh tế quốc tế.

Ví dụ

1.

Quan hệ kinh tế quốc tế là phức tạp và luôn thay đổi.

International economic relations are complex and ever-changing.

2.

Quan hệ kinh tế quốc tế chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.

International economic relations are influenced by a variety of factors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan đến quan hệ kinh tế quốc tế nha! - International trade (Thương mại quốc tế): là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia trên thế giới. Thương mại quốc tế có thể được chia thành hai loại chính là xuất khẩu và nhập khẩu Ví dụ: International trade is an important driver of economic growth. (Thương mại quốc tế là một động lực quan trọng của tăng trưởng kinh tế.) - Foreign direct investment (FDI - Sự đầu tư trực tiếp nước ngoài): là việc một công ty hoặc cá nhân ở một quốc gia (nước nhà đầu tư) bỏ vốn ra để thành lập hoặc mua lại một doanh nghiệp ở một quốc gia khác (nước tiếp nhận đầu tư). Ví dụ: The United States is a major recipient of FDI from China. (Hoa Kỳ là một trong những quốc gia nhận sự đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất từ Trung Quốc.) - Multinational corporation (MNC - Doanh nghiệp đa quốc gia) là một công ty có hoạt động kinh doanh ở nhiều quốc gia trên thế giới. MNC có thể có trụ sở chính ở một quốc gia, nhưng họ có thể có các chi nhánh, nhà máy, văn phòng ở nhiều quốc gia khác. Ví dụ: Apple is a multinational corporation that has operations in over 200 countries. (Apple là một doanh nghiệp đa quốc gia có hoạt động kinh doanh ở hơn 200 quốc gia.)