VIETNAMESE

quan hệ doanh nghiệp

ENGLISH

business relations

  
NOUN

/ˈbɪznəs riˈleɪʃənz/

Quan hệ doanh nghiệp là sự kết nối giữa các bên liên quan trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp như mối quan hệ chủ – nhân viên hay doanh nghiệp - đối tác.

Ví dụ

1.

Quan hệ doanh nghiệp rất quan trọng đối với bất kỳ công ty nào muốn thành công.

Business relations are important for any company that wants to be successful.

2.

Hai công ty đã duy trì quan hệ doanh nghiệp tốt đẹp trong 5 năm.

The two companies have maintained good business relations for 5 years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực quan hệ doanh nghiệp nha! - Business partnership (sự hợp tác kinh doanh): là một mối quan hệ hợp tác giữa hai hoặc nhiều doanh nghiệp trong một số lĩnh vực nwhu sản xuất. phân phối, marketing, nghiên cứu và phát triển. Ví dụ: A car company, Toyota, has a business partnership with a battery company, Panasonic, to develop electric cars. (Một công ty ô tô, Toyota, có mối quan hệ cộng tác kinh doanh với một công ty pin, Panasonic, để phát triển ô tô điện.) - Business network (mạng lưới kinh doanh): là một nhóm các doanh nghiệp có mối quan hệ hợp tác với nhau. Các doanh nghiệp trong mạng lưới kinh doanh có thể chia sẻ thông tin, tài nguyên và cơ hội kinh doanh với nhau. Ví dụ: A group of small businesses in a local community have formed a business network to help each other grow their businesses. (Một nhóm doanh nghiệp nhỏ trong một cộng đồng địa phương đã thành lập một mạng lưới kinh doanh để giúp đỡ nhau phát triển kinh doanh.)