VIETNAMESE

quản đốc

ENGLISH

manager

  
NOUN

/ˈmænəʤər/

Quản đốc là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.

Ví dụ

1.

Quản đốc là vị trí nhân sự mà các bạn có thể dễ dàng bắt gặp trong các phân xưởng và nhà máy sản xuất.

Manager is a position that you can easily find in workshops and manufacturing plants.

2.

Quản đốc cần biết tính toán và tận dụng tối đa nguồn lực cho hoạt động sản xuất như công nhân, nguyên vật liệu, máy móc,…

Managers need to know how to calculate and make the most of resources for production activities such as workers, materials, machines, etc.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!

- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.

- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.