VIETNAMESE
quần dài
ENGLISH
pants
/pænts/
trousers
Quần dài là vật dụng bằng vải có 2 ống quần dài đến mắt cá chân.
Ví dụ
1.
Tôi cần một cái quần dài mới màu xám để mặc với chiếc áo khoác này.
I need a new pair of gray pants to go with this jacket.
2.
Chị có những cái quần dài này ở kích cỡ 12 không?
Do you have these pants in a size 12?
Ghi chú
Không có sự khác biệt về nghĩa giữa trousers và pants.
- Quần dài (trousers) thường được sử dụng ở Anh.
- Quần dài (pants) thường được sử dụng ở Mỹ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết