VIETNAMESE

quán cà phê

quán nước, quán đồ uống

ENGLISH

coffee shop

  
NOUN

/ˈkɑfi ʃɑp/

café

Quán cà phê là một địa điểm kinh doanh chủ yếu phục vụ cà phê. Một số quán cà phê có thể phục vụ đồ uống lạnh như cà phê đá và trà đá, ở trung tâm châu Âu, các quán cà phê phục vụ đồ uống có cồn.

Ví dụ

1.

Gần nhà kho xe là một quán cà phê, nơi người ta có thể uống một tách cà phê.

Near the streetcar barn was a coffee shop where one could get a cup of coffee.

2.

Tôi làm việc bán thời gian trong một quán cà phê.

I work part-time in a coffee shop.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu sự khác biệt giữa instant coffee ground coffee nhé!

- Instant coffee (cà phê bột), còn được gọi là cà phê hòa tan, là sản phẩm dùng để nhanh chóng pha được 1 ly cà phê, thường được bỏ thêm đường và sữa. Ví dụ: Instant coffee doesn't have a strong flavor, but it's quick to make. (Cà phê bột không mạnh, nhưng pha rất nhanh) - Ground coffee (cà phê xay) là dạng suy mịn hoặc nhuyễn cà hạt cà phê rang, để lại bã sau khi pha. Ví dụ: Leftover ground coffee can be used to fertilize house plants. (Có thể dùng bã cà phê xay để phân bón cho cây trong nhà.)