VIETNAMESE
quần bò
ENGLISH
jeans
/dʒinz/
Quần bò là một loại quần hoặc quần dài được làm từ vải denim hoặc vải thô.
Ví dụ
1.
Chiếc quần bò của anh ấy quá chật.
His jeans were too tight.
2.
Quần bò không thích hợp cho một buổi tiệc trang trọng.
Jeans are not appropriate for a formal party.
Ghi chú
Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là denim jacket và jeans jacket nha:
Nếu như denim là từ chỉ chất liệu vải, thì jeans là từ dùng để chỉ loại trang phục, chính là chiếc quần jeans hay quần bò mà bạn thường mặc.
Nói một cách dễ hiểu, tất cả các loại quần jeans đều có thể được gọi là denim, nhưng denim không chỉ là quần/áo jeans mà còn có thể là áo khoác, chân váy, túi xách hoặc các sản phẩm khác…
Vd: Before fall 2006, students were required to wear khaki or denim trousers or skirts.(Trước mùa thu năm 2006, học sinh phải mặc quần dài hoặc váy kaki hoặc denim.)
nhưng: I never wear jeans to work. (Tôi không bao giờ mặc đồ jean đi làm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết