VIETNAMESE
bộ chủ quản
cơ quan chủ quản, cơ quan quản lý
ENGLISH
regulatory agency
/ˈrɛɡjələˌtɔri ˈeɪʤənsi/
regulatory body
Bộ chủ quản là cơ quan thực hiện các nhiệm vụ chủ quản, trực tiếp quản lý. Tính chất chủ quản thể hiện vai trò làm chủ, chỉ đạo cũng như chịu trách nhiệm tổ chức quản lý chung.
Ví dụ
1.
Cơ quan Bảo vệ Môi trường là một bộ chủ quản.
The Environmental Protection Agency is a regulatory agency.
2.
Bộ chủ quản viễn thông quy định các vấn đề của ngành này.
The telecommunications regulatory agency regulates the industry.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu 1 thành ngữ liên quan đến từ "agency" nhé! through the agency of (formal): là kết quả của hành động của ai đó / cái gì đó Example: He obtained his position through the agency of an old friend. (Anh ta có được chức vụ này nhờ vào một người bạn cũ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết