VIETNAMESE
quần áo may sẵn
ENGLISH
ready-made clothing
NOUN
/ˈrɛdi-meɪd ˈkloʊðɪŋ/
ready-to-wear
Quần áo may sẵn là những bộ quần áo được may đo sẵn, số lượng nhiều, đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách tức thời.
Ví dụ
1.
Ngành công nghiệp quần áo may sẵn đang phát triển.
The ready-made clothing industry is growing.
2.
Quần áo may sẵn là thuật ngữ dùng để chỉ quần áo được sản xuất trước theo kích cỡ tiêu chuẩn và được bán trong tình trạng hoàn thiện.
Ready-made clothing is the term used for clothing that's pre-manufactured to standard sizes and sold in finished condition.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết