VIETNAMESE
quần áo ấm
ENGLISH
warm clothes
/wɔrm kloʊðz/
warm clothing
Quần áo ấm là đồ mặc mùa đông cho ấm, nói chung.
Ví dụ
1.
Thời tiết đang trở lạnh, bạn nên mặc quần áo ấm vào đi.
The weather is getting colder, you should put on your warm clothes.
2.
Mẹ tôi đang gửi cho tôi một vài bộ quần áo ấm bởi vì bà biết mùa đông đang đến trên đất Mỹ rồi.
My mom is sending some warm clothes as she knows winter is coming in America.
Ghi chú
Một số loại quần áo ấm khác nè!
- áo len chui đầu: sweater/pullover
- áo nỉ có nón: hoodie
- áo măng tô: coat
- áo cổ lọ: turtleneck
- áo choàng: overcoat
- áo khoác dáng dài: trench coat
- áo khoác bóng chày: baseball jacket
- áo khoác dáng đứng: blazer
- găng tay: gloves
- khăn choàng: scarf
- vớ: socks
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết